LỊCH BẢO DƯỠNG XE

Chọn dòng xe

Với bất kỳ một sản phẩm máy móc thiết bị nào khi sử dụng cũng cần phải bảo dưỡng. Vì sao vậy? Bởi trong quá trình sử dụng các chi tiết bị hao mòn bởi chuyển động, lão hoá theo thời gian, dưới tác động cơ học các mối liên kết có thể bị thay đổi cũng như bị bụi bám bẩn.

Mã phụ tùngKm x 1,000 (Chỉ số km ) 16121824303642485460
  Safety fasteners Các khóa an toàn I   I   I   I   I   I
638853 Spark plug Bu gi   I R I R I R I R I R
647130/ 666260 Centre stand bracket Chân chống giữa   L L L L L L L L L L
841213 Drive belt Dây đai   I R I R I R I R I R
666614/  666615 Throttle control Dây ga A   A   A   A   A   A
487401 Air filter Lọc gió   C C C C C C C C C C
82635R Oil filter Lọc nhớt   R R R R R R R R R R
483841 Mesh oil filter Lưới lọc dầu thô C C C C C C C C C C C
  Valve clearance Khe hở nhiệt xu páp   A   A   A   A   A  
  Electrical system and battery Hệ thống điện & ắc qui I I I I I I I I I I I
876885 Cylinder ventilation system Ống thông hơi máy         C       C    
666558/ 651034 Brake control levers Tay phanh trước sau L   L   L   L   L   L
  Brake fluid * Dầu phanh I I I I I I I I I I I
  Engine oil Dầu nhớt động cơ R R R R R R R R R R R
  Hub oil Dầu láp R I I I R I I I R I I
  Headlight direction adjustment Chỉnh đèn pha     A   A   A   A   A
651356 Brake pads Má phanh I I I I I I I I I I I
845607, 845607 Sliding blocks / variable speed rollers Bộ côn trước   I R I R I R I R I R
665551/ 665552 Tyre pressure and wear Độ mòn và áp suất lốp I I I I I I I I I I I
  Vehicle road test Chạy thử xe I I I I I I I I I I I
267819 Odometer gear Sâu công tơ mét     L   L   L   L   L
  Suspension Hệ thống treo     I   I   I   I   I
  Steering Hệ thống lái A   A   A   A   A   A
  Transmissions Các loại dây điều khiển     L   L   L   L   L
  Operation Time Thời gian thực hiện công việc 80' 150' 160' 150' 175' 95' 270' 95' 175' 150' 160'